Thế giới Phương tiện - Lựa chọn của bạn
 Thứ ba, 21/05/2024
Đăng bài mới
Tin mới

Bắc Giang - Lạng Sơn: Mức thu phí tại trạm thu phí đường cao tốc Bắc Giang - Lạng Sơn

0 (0 đánh giá)
23:53 | 10/10/2023
Đường cao tốc Bắc Giang – Lạng Sơn là một đoạn đường cao tốc thuộc hệ thống đường cao tốc Bắc – Nam phía Đông đi qua địa phận hai tỉnh Lạng Sơn và Bắc Giang
 
Nhóm Loại xe lượt
Trạm thu phí Km93+160, Quốc lộ 1
Vé chuẩn  
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 52,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 70,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 87,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 140,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 200,000
Vé ưu đãi
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 28,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 35,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 56,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 80,000
Trạm thu phí trên tuyến cao tốc
  Trạm ra TL242 (quãng đường 37.5km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 79,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 112,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 138,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 225,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 304,000
  Trạm ra KM104 (quãng đường 64.3km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 135,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 192,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 238,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 385,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 520,000
  Trạm ra QL279 (quãng đường 10.5 km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 22,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 32,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 38,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 63,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 85,000
  Trạm ra QL37 (quãng đường 50 km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 105,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 150,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 185,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 300,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 405,000
Trạm vào thu phí nút giao thông Quốc Lộ 279
  Trạm ra KM45 (quãng đường 10.5 km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 22,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 32,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 38,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 63,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 85,000
  Trạm ra KM104 (quãng đường 53.9km)  
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 113,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 162,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 200,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 323,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 436,000
  Trạm ra QL37 (quãng đường 39.6km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 83,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 118,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 146,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 238,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 320,000
  Trạm ra TL242 (quãng đường 27km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 56,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 81,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 100,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 162,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 218,000
Trạm vào thu phí nút giao thông TL242
  Trạm ra KM45 (quãng đường 37.5km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 79,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 112,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 138,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 225,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 304,000
  Trạm ra QL279 (quãng đường 27km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 56,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 81,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 100,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 162,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 218,000
  Trạm ra KM 104 (quãng đường 26.9km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 56,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 80,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 100,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 160,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 218,000
  Trạm ra QL 37 (quãng đường 12.6km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 26,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 38,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 46,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 75,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 102,000
Trạm vào thu phí nút giao thông KM104
  Trạm ra KM 45 (quãng đường 64.3km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 135,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 192,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 238,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 385,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 520,000
  Trạm ra QL279 (quãng đường 53.9km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 113,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 162,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 200,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 323,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 436,000
  Trạm ra TL242 (quãng đường 26.9km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 56,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 80,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 100,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 160,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 218,000
  Trạm ra QL37 (quãng đường 14.3km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 30,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 42,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 52,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 85,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 115,000
Trạm vào thu phí nút giao thông QL37
  Trạm ra KM45 (quãng đường 50 km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 105,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 150,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 185,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 300,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 405,000
  Trạm ra QL279 (quãng đường 39.6km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 83,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 118,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 146,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 238,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 320,000
  Trạm ra TL242 (quãng đường 12.6km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 26,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 38,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 46,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 75,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet 102,000
  Trạm ra KM 104 (quãng đường 14.3km)
1 Xe dưới 12 ghế ngồi; xe tải có tải trọng dưới 2 tấn; các loại xe buýt vận tải khách công cộng 30,000
2 Xe từ 12 ghế ngồi đến 30 ghế ngồi; xe tải có tải trọng từ 2 tấn đến dưới 4 tấn 42,000
3 Xe từ 31 ghế ngồi trở lên; xe tải có tải trọng từ 4 tấn đến dưới 10 tấn 52,000
4 Xe tải có tải trọng từ 10 tấn đến dưới 18 tấn; xe chở hàng bằng container 20 feet 85,000
5 Xe tải có tải trọng từ 18 tấn trở lên; xe chở hàng bằng container 40 feet. 115,000
Đánh giá
0
Số người đánh giá: 0
Rất hay
(0)
(0)
(0)
(0)
(0)
Những trường có dấu * là trường bắt buộc phải nhập thông tin
Bạn đọc nhận xét (0)

Các tin khác

Đắk Nông: Mức thu phí tại trạm thu phí Cai Chanh

Đắk Nông: Mức thu phí tại trạm thu phí Cai Chanh

0 (0 đánh giá)
Trạm thu phí Cai Chanh đặt tại xã Đắk Ru (H.Đắk R’lấp), khu vực giáp ranh với tỉnh Bình Phước.
Đăk Nông: Mức thu phí tại trạm thu phí Đăk Song

Đăk Nông: Mức thu phí tại trạm thu phí Đăk Song

0 (0 đánh giá)
Trạm thu phí Đăk Song nằm trên QL14, đoạn thuộc xã Nâm N'Jang, Đắk Song, Đắk Nông
Hà Nam: Mức thu phí tại trạm thu phí Nam Cầu Giẽ

Hà Nam: Mức thu phí tại trạm thu phí Nam Cầu Giẽ

0 (0 đánh giá)
Trạm thu phí Nam Cầu Giẽ nằm trên Quốc lộ 1 (km216+600) thuộc địa bàn xã Duy Minh, huyện Duy Tiên, Hà Nam, thu phí để hoàn vốn cho dự án ...
Phú Yên: Mức thu phí tại trạm thu phí hầm đèo Cả

Phú Yên: Mức thu phí tại trạm thu phí hầm đèo Cả

0 (0 đánh giá)
Trạm thu phí hầm đèo Cả nằm trên quốc lộ 1A, tại xã Hoà Xuân Nam, huyện Đông Hòa, Phú Yên. Trạm thu phí này thuộc dự án đầu tư xây ...
Bình Định: Mức thu phí tại trạm thu phí hầm Cù Mông

Bình Định: Mức thu phí tại trạm thu phí hầm Cù Mông

0 (0 đánh giá)
Trạm thu phí hầm Cù Mông nằm tại khu vực 8 (km 0+750, gần hầm Cù Mông) trên địa bàn phường Bùi Thị Xuân, thành phố Quy Nhơn, tỉnh Bình Định.
Phú Thọ: Mức thu phí tại trạm thu phí cầu Văn Lang

Phú Thọ: Mức thu phí tại trạm thu phí cầu Văn Lang

0 (0 đánh giá)
Trạm thu phí cầu Văn Lang nối quốc lộ 32 tại Ba Vì (Hà Nội) với quốc lộ 32C (Việt Trì, Phú Thọ) theo hình thức BOT
Phú Yên: Mức thu phí tại trạm thu phí An Dân

Phú Yên: Mức thu phí tại trạm thu phí An Dân

0 (0 đánh giá)
Trạm thu phí An Dân được đặt trên quốc lộ 1, tại Km 1298+150, thuộc tại xã An Dân, huyện Tuy An, Phú Yên.
Bình Phước: Mức thu phí tại trạm thu phí số 2

Bình Phước: Mức thu phí tại trạm thu phí số 2

0 (0 đánh giá)
Trạm thu phí số 2 nằm trên QL14 trên địa bàn xã Đồng Tiến, huyện Đồng Phú, Bình Phước.